https://www.facebook.com/huynhchuonghung/posts/pfbid033HvfCWEU52rLyRsDxLSxtha5AvhkZU1ygNTbzJ3pGke6Je33HQ4gcftU6mFyRik2l
TỪ “PHONG”
封 phong (bộ thốn 寸): ban cho, cương giới, giới hạn, đậy lại
Phong tặng / phong cương (cương giới, bờ cõi) / phong toả / phong trữ (cất kín đi) / niêm phong
Khi sao phong gấm rủ là
(Truyện Kiều 1235)
Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày
(Truyện Kiều, 2750)
Hoa thơm phong nhị, trăng vòng tròn gương
(Truyện Kiều, 3094)
楓 phong (bộ mộc 木): cây phong, loài cây đến mùa thu thì lá chuyển sang màu đỏ
Rừng phong thu đã nhuốm màu quan san
(Truyện Kiều, 1520)
烽 phong (bộ hoả 火): đốt lửa để báo tin có giặc ở biên giới
Phong yên (khói của lửa đốt trên đài báo)
Phong hoả ảnh chiếu Cam Tuyền vân
(Chinh Phụ Ngâm, 5)
風 phong (bộ phong 風): gió, phong tục, thói quen, sự giáo hoá dạy dỗ / cảnh tượng
Phong vân / phong tục / phong hoá (phong tục và giáo hoá) / phong nhã (trong “Kinh Thi” có phần “phong” và phần “nhã”, họp lại gọi là “phong nhã” về sau chỉ việc văn chương là phong nhã. Cũng có nghĩa lịch sự tao nhã) / phong độ (thái độ uy nghi. Cũng có nghĩa là những biểu hiện bên ngoài tạo nên tính cách riêng (thường là tốt) của con người) / phong nguyệt (gió trăng, tỉ dụ tình yêu) / phong ba (gió và sóng, tỉ dụ những biến cố dữ dội)
Vào trong phong nhã ra ngoài hào hoa
(Truyện Kiều, 152)
Góp lời phong nguyệt nặng nguyền non sông
(Truyện Kiều, 396)
Đá vàng cũng quyết phong ba cũng liều
(Truyện Kiều, 1366)
葑 phong (bộ thảo 艹): một loại rau
Thói nhà băng tuyết chất hằng phỉ phong
(Truyện Kiều, 332)
(Rau phỉ rau phong là loại rau củ mà nhà nghèo ăn cả lá, dùng để ví tính cần kiệm của người nghèo hoặc tính quê mùa mộc mạc.)
豐 phong (bộ đậu 豆): đầy, thịnh, được mùa, tươi tốt
Phong phú / phong đăng (được mùa), phong niên (năm được mùa)
蜂 phong (bộ trùng 虫) con ong
Phong tụ (tụ lại nhiều như ong) / phong vương (ong chúa) / phong khởi (nổi lên từng bầy như ong) / phong yêu (lưng nhỏ như lưng ong) phong xuất (ong ra khỏi tổ, ví đám đông hỗn loạn)
鋒 phong (bộ kim 金): mũi nhọn của vũ khí, đội quân đi đầu, khí thế mạnh mẽ
Tiên phong / tiền phong / phong nhuệ (nhọn và sắc) = phong lợi
峰 phong (bộ sơn 山): đỉnh núi
瘋 phong (bộ nạch 疒): một loại bệnh
Tranh 8
No comments:
Post a Comment